hòng

Từ hán việt: 【hồng.hống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng.hống). Ý nghĩa là: xanh tươi; xanh tốt; sum sê, cọng (rau). Ví dụ : - cọng rau

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xanh tươi; xanh tốt; sum sê

茂盛

cọng (rau)

某些蔬菜的长茎

Ví dụ:
  • - 菜蕻 càihóng

    - cọng rau

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菜蕻 càihóng

    - cọng rau

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕻

Hình ảnh minh họa cho từ 蕻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+13 nét)
    • Pinyin: Hóng , Hòng
    • Âm hán việt: Hống , Hồng
    • Nét bút:一丨丨一丨一一一フ丶一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TSIC (廿尸戈金)
    • Bảng mã:U+857B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp