fān

Từ hán việt: 【phiền.phiên.phồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiền.phiên.phồn). Ý nghĩa là: nước ngoài; ngoại bang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước ngoài; ngoại bang

同'番'1.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 蕃息 fānxī

    - sinh sôi nẩy nở.

  • - 万物 wànwù 蕃息 fānxī

    - vạn vật sinh sôi nẩy nở

  • - mǎi le 两个 liǎnggè fān 荔枝 lìzhī

    - Tôi đã mua hai quả na.

  • - 他种 tāzhǒng le 很多 hěnduō fān 荔枝 lìzhī

    - Anh ấy trồng rất nhiều cây na.

  • - 蕃茂 fānmào

    - um tùm xanh tươi

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蕃

Hình ảnh minh họa cho từ 蕃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蕃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+12 nét)
    • Pinyin: Bō , Bó , Fān , Fán , Pí
    • Âm hán việt: Phiên , Phiền , Phồn
    • Nét bút:一丨丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDW (廿竹木田)
    • Bảng mã:U+8543
    • Tần suất sử dụng:Trung bình