蒲葵 púkuí

Từ hán việt: 【bồ quỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蒲葵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồ quỳ). Ý nghĩa là: cây bồ quỳ, cây lá nón, cọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蒲葵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蒲葵 khi là Danh từ

cây bồ quỳ

常绿乔木,叶子大,大部分掌状分裂,裂片长披针形,圆锥花序,生在叶腋间,花小,果实椭圆形,成熟时黑色生长在热带和亚热带地区,叶子可以做扇子

cây lá nón

cọ

棕榈的通称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲葵

  • - 蒲草 púcǎo 溪边 xībiān shēng

    - Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.

  • - 蒲洲 púzhōu céng shì 繁华 fánhuá

    - Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.

  • - 蒲洲 púzhōu zhī 名传千古 míngchuánqiāngǔ

    - Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.

  • - 天竺葵 tiānzhúkuí shì zhǒng 开红 kāihóng 粉红 fěnhóng huò 白色 báisè huā de 花园 huāyuán 植物 zhíwù

    - Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.

  • - 葵花 kuíhuā

    - hoa hướng dương.

  • - 提取 tíqǔ 龙葵 lóngkuí

    - Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.

  • - 蒲草 púcǎo 随风 suífēng bǎi

    - Cây cỏ nến đung đưa theo gió.

  • - 蒲柳之姿 púliǔzhīzī

    - dáng người liễu yếu đào tơ.

  • - 蜀葵 shǔkuí

    - hoa Thục.

  • - chī guò 秋葵 qiūkuí ma

    - Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?

  • - zhǒng le 很多 hěnduō 秋葵 qiūkuí

    - Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.

  • - 葵花子 kuíhuāzǐ 味道 wèidao 特别 tèbié xiāng

    - Hạt hướng dương rất thơm.

  • - 这朵 zhèduǒ 向日葵 xiàngrìkuí hěn 好看 hǎokàn

    - Hoa hướng dương này rất đẹp.

  • - 蒲公英 púgōngyīng 随风 suífēng 自由 zìyóu fēi

    - Bồ công anh bay tự do theo gió.

  • - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • - yǒu 朋友 péngyou xìng

    - Tôi có một người bạn họ Bồ.

  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.

  • - 葵花 kuíhuā 向着 xiàngzhe 太阳 tàiyang

    - hoa quỳ hướng về mặt trời.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 秋葵 qiūkuí

    - Tôi rất thích ăn đậu bắp.

  • - xiǎng mǎi 一束 yīshù 向日葵 xiàngrìkuí

    - Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒲葵

Hình ảnh minh họa cho từ 蒲葵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuí
    • Âm hán việt: Quỳ
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOK (廿弓人大)
    • Bảng mã:U+8475
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao