Đọc nhanh: 蒲葵 (bồ quỳ). Ý nghĩa là: cây bồ quỳ, cây lá nón, cọ.
Ý nghĩa của 蒲葵 khi là Danh từ
✪ cây bồ quỳ
常绿乔木,叶子大,大部分掌状分裂,裂片长披针形,圆锥花序,生在叶腋间,花小,果实椭圆形,成熟时黑色生长在热带和亚热带地区,叶子可以做扇子
✪ cây lá nón
✪ cọ
棕榈的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒲葵
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 天竺葵 是 种 开红 、 粉红 或 白色 花 的 花园 植物
- Cây cỏ trạng nguyên là một loại cây trồng trong vườn, có hoa màu đỏ, hồng hoặc trắng.
- 葵花
- hoa hướng dương.
- 它 提取 自 龙葵
- Nó xuất phát từ một loại cây che nắng đen.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 蒲柳之姿
- dáng người liễu yếu đào tơ.
- 蜀葵
- hoa Thục.
- 你 吃 过 秋葵 吗 ?
- Bạn đã từng ăn đậu bắp chưa?
- 她 种 了 很多 秋葵
- Cô ấy trồng rất nhiều đậu bắp.
- 葵花子 味道 特别 香
- Hạt hướng dương rất thơm.
- 这朵 向日葵 很 好看
- Hoa hướng dương này rất đẹp.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 我 有 个 朋友 姓 蒲
- Tôi có một người bạn họ Bồ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
- 葵花 向着 太阳
- hoa quỳ hướng về mặt trời.
- 我 很 喜欢 吃 秋葵
- Tôi rất thích ăn đậu bắp.
- 我 想 买 一束 向日葵
- Tôi muốn mua một bó hoa hướng dương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒲葵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒲葵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm葵›
蒲›