Từ hán việt: 【củ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (củ). Ý nghĩa là: rau mùi tàu; nước rau mùi tàu, cây trầu không; trầu không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rau mùi tàu; nước rau mùi tàu

蒟酱

cây trầu không; trầu không

常绿木本植物, 茎蔓生, 叶子椭圆形, 花绿色果实有辣味, 可以用来制酱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蒟

Hình ảnh minh họa cho từ 蒟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Củ
    • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYTR (廿卜廿口)
    • Bảng mã:U+849F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp