Đọc nhanh: 蒙求 (mông cầu). Ý nghĩa là: tiêu đề truyền thống của độc giả đầu tiên, ánh sáng cho người man rợ, giáo dục tiểu học.
Ý nghĩa của 蒙求 khi là Động từ
✪ tiêu đề truyền thống của độc giả đầu tiên
(traditional title of first readers)
✪ ánh sáng cho người man rợ
light to the barbarian
✪ giáo dục tiểu học
primary education
✪ dạy người dốt nát
teaching the ignorant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙求
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒙求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒙求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
蒙›