Đọc nhanh: 菖蒲 (xương bồ). Ý nghĩa là: cây xương bồ (vị thuốc đông y).
Ý nghĩa của 菖蒲 khi là Danh từ
✪ cây xương bồ (vị thuốc đông y)
多年生草本植物,生在水边,地下有淡红色根茎,叶子形状像剑,肉穗花序根茎可做香料,中医用做健胃剂,外用可以治牙痛、齿龈出血等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菖蒲
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 点心 蒲包
- điểm tâm gói trong lá hương bồ.
- 蒲洲 曾 是 繁华 地
- Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.
- 蒲洲 之 名传千古
- Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 蒲柳之姿
- dáng người liễu yếu đào tơ.
- 蒲公英 随风 自由 飞
- Bồ công anh bay tự do theo gió.
- 我 有 个 朋友 姓 蒲
- Tôi có một người bạn họ Bồ.
- 蒲 女士 工作 很 认真
- Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 菖蒲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菖蒲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菖›
蒲›