菖蒲 chāngpú

Từ hán việt: 【xương bồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "菖蒲" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xương bồ). Ý nghĩa là: cây xương bồ (vị thuốc đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 菖蒲 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 菖蒲 khi là Danh từ

cây xương bồ (vị thuốc đông y)

多年生草本植物,生在水边,地下有淡红色根茎,叶子形状像剑,肉穗花序根茎可做香料,中医用做健胃剂,外用可以治牙痛、齿龈出血等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菖蒲

  • - 蒲草 púcǎo 溪边 xībiān shēng

    - Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.

  • - 点心 diǎnxin 蒲包 púbāo

    - điểm tâm gói trong lá hương bồ.

  • - 蒲洲 púzhōu céng shì 繁华 fánhuá

    - Bồ Châu từng là nơi thịnh vượng.

  • - 蒲洲 púzhōu zhī 名传千古 míngchuánqiāngǔ

    - Tên Bồ Châu lưu truyền qua nghìn năm.

  • - 蒲草 púcǎo 随风 suífēng bǎi

    - Cây cỏ nến đung đưa theo gió.

  • - 蒲柳之姿 púliǔzhīzī

    - dáng người liễu yếu đào tơ.

  • - 蒲公英 púgōngyīng 随风 suífēng 自由 zìyóu fēi

    - Bồ công anh bay tự do theo gió.

  • - yǒu 朋友 péngyou xìng

    - Tôi có một người bạn họ Bồ.

  • - 女士 nǚshì 工作 gōngzuò hěn 认真 rènzhēn

    - Bà Bồ làm việc rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 菖蒲

Hình ảnh minh họa cho từ 菖蒲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 菖蒲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng
    • Âm hán việt: Xương
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAA (廿日日)
    • Bảng mã:U+83D6
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Bó , Pú
    • Âm hán việt: Bạc , Bồ
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEIB (廿水戈月)
    • Bảng mã:U+84B2
    • Tần suất sử dụng:Cao