Đọc nhanh: 莫讲 (mạc giảng). Ý nghĩa là: mặc kệ, không nói về (tất cả những người khác).
Ý nghĩa của 莫讲 khi là Động từ
✪ mặc kệ
let alone
✪ không nói về (tất cả những người khác)
not to speak of (all the others)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫讲
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 因为 你 惹 毛 了 拉莫斯 法官
- Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 讲 公德
- giảng luân lý
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 他 的 讲话 对 我 启发 很大
- Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.
- 要 讲求 实际 , 不要 讲求 形式
- phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.
- 莫大 的 光荣
- vô cùng quang vinh; không gì quang vinh bằng.
- 追悔莫及
- hối hận không kịp; ăn năn không kịp
- 讲师 正在 讲 俄罗斯 文学
- Giảng viên đang giảng về văn học Nga.
- 讲 义气
- nói nghĩa khí
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莫讲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莫讲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莫›
讲›