Từ hán việt: 【phủ.bồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ.bồ). Ý nghĩa là: Phủ Điền (tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc), họ Phủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Phủ Điền (tên huyện, ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)

指福建莆田县

họ Phủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莆

Hình ảnh minh họa cho từ 莆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phủ
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIJB (廿戈十月)
    • Bảng mã:U+8386
    • Tần suất sử dụng:Thấp