shān

Từ hán việt: 【thiêm.thiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiêm.thiệm). Ý nghĩa là: đệm cỏ; đệm (để đậy hay lót, kê đồ vật). Ví dụ : - 。 đệm cỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đệm cỏ; đệm (để đậy hay lót, kê đồ vật)

用草做成的盖东西或垫东西的器物

Ví dụ:
  • - 草苫 cǎoshān zi

    - đệm cỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 草苫 cǎoshān zi

    - đệm cỏ.

  • - yào 下雨 xiàyǔ le shān kuài 场里 chǎnglǐ de 麦子 màizi shān shàng

    - sắp mưa rồi, mau đậy mì trên sân lại.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苫

Hình ảnh minh họa cho từ 苫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Chān , Shān , Shàn , Tiān
    • Âm hán việt: Thiêm , Thiệm
    • Nét bút:一丨丨丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYR (廿卜口)
    • Bảng mã:U+82EB
    • Tần suất sử dụng:Thấp