Đọc nhanh: 芳泽 (phương trạch). Ý nghĩa là: dầu thơm; dầu chải tóc, dung mạo; dung nhan (phụ nữ), thơm tho.
Ý nghĩa của 芳泽 khi là Danh từ
✪ dầu thơm; dầu chải tóc
古代妇女润发用的有香气的油,泛指香气
✪ dung mạo; dung nhan (phụ nữ)
借指妇女的风范、容貌
✪ thơm tho
香气浓厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芳泽
- 阿芳 是 我 的 好友
- Anh Phương là bạn tốt của tôi.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 群芳竞艳
- hoa thơm cỏ lạ đua sắc.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 园中 百花 竟艳 , 芳香 流溢
- trong vườn trăm hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 泽兰 是 一种 药
- Trạch lan là một loại thuốc.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 流芳百世
- lưu danh muôn đời.
- 流芳百世
- lưu lại tiếng thơm muôn đời
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 芳香 酏
- cồn thơm
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芳泽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芳泽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泽›
芳›