fāng

Từ hán việt: 【phương.bính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương.bính). Ý nghĩa là: cây phương (gỗ dùng làm xe, nói trong sách cổ), gỗ hình trụ vuông, đòn tay; đòn dông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cây phương (gỗ dùng làm xe, nói trong sách cổ)

古书上说的一种树,木材可以做车

gỗ hình trụ vuông

方柱形的木材

đòn tay; đòn dông

两根柱子间起连接作用的方形横木

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枋

Hình ảnh minh họa cho từ 枋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bìng , Fāng
    • Âm hán việt: Bính , Phương
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYHS (木卜竹尸)
    • Bảng mã:U+678B
    • Tần suất sử dụng:Thấp