shān

Từ hán việt: 【sam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sam). Ý nghĩa là: cắt; giẫy (cỏ), bỏ đi; vứt đi. Ví dụ : - 。 bỏ đi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt; giẫy (cỏ)

割 (草)

bỏ đi; vứt đi

除去

Ví dụ:
  • - 芟除 shānchú

    - bỏ đi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文辞 wéncí 繁冗 fánrǒng 芟除 shānchú 未尽 wèijǐn

    - câu cú rườm rà, lược bỏ mãi mà vẫn không ngắn gọn.

  • - 芟除 shānchú

    - bỏ đi.

  • - shān

    - làm cỏ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芟

Hình ảnh minh họa cho từ 芟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shān , Wěi
    • Âm hán việt: Sam
    • Nét bút:一丨丨ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:THNE (廿竹弓水)
    • Bảng mã:U+829F
    • Tần suất sử dụng:Thấp