Từ hán việt: 【mị.nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mị.nhị). Ý nghĩa là: be be (tiếng dê kêu), họ Mễ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

be be (tiếng dê kêu)

羊叫

họ Mễ

(Mǐ) 姓

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芈

Hình ảnh minh họa cho từ 芈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+1 nét), thảo 艸 (+3 nét)
    • Pinyin: Mǐ , Miē
    • Âm hán việt: Mị , Nhị
    • Nét bút:丨一丨一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XTQ (重廿手)
    • Bảng mã:U+8288
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp