Từ hán việt: 【lệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: tràn nước. Ví dụ : - 。 đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tràn nước

水满

Ví dụ:
  • - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 沵

Hình ảnh minh họa cho từ 沵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 沵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ