Đọc nhanh: 节度 (tiết độ). Ý nghĩa là: tiết độ (chức quan, quản lý quân lương), quản lý; cai quản, vừa phải; chừng mực; điều độ.
Ý nghĩa của 节度 khi là Danh từ
✪ tiết độ (chức quan, quản lý quân lương)
官名三国吴孙权始置,掌管军粮
✪ quản lý; cai quản
管辖,管理
✪ vừa phải; chừng mực; điều độ
节制调度;部署
✪ quy tắc
规则;分寸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节度
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 调节 速度 确保安全
- Điều chỉnh tốc độ đảm bảo an toàn.
- 欢度春节
- ăn tết Nguyên đán; ăn mừng xuân về.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 这是 我们 一年一度 的 节日
- Đây là lễ hội hàng năm của chúng tôi.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 你 可以 调节 椅子 的 高度
- Bạn có thể điều chỉnh độ cao của ghế.
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 孩子 们 兴奋 地 度过 节日
- Trẻ em trải qua ngày lễ với sự phấn khích.
- 我 稍微 地 调节 亮度
- Tôi điều chỉnh độ sáng một chút.
- 那边 有 按钮 调节 温度
- Bên kia có nút bấm điều chỉnh nhiệt độ.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 他 调节 了 暖气 的 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ của lò sưởi.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 我们 要 用度 节俭
- Chúng ta phải chi tiêu tiết kiệm.
- 我 对 你 的 态度 很 赞赏
- Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
节›