Đọc nhanh: 色素体 (sắc tố thể). Ý nghĩa là: plastid (bào quan trong tế bào thực vật).
Ý nghĩa của 色素体 khi là Danh từ
✪ plastid (bào quan trong tế bào thực vật)
plastid (organelle in plant cell)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 色素体
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 倍数 性 一个 细胞 中 染色体 基本 数目 的 倍数
- Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.
- 这种 疾病 能 引起 面部 色素 斑沉著
- Loại bệnh này có thể gây ra sự tích tụ của các vết nám trên khuôn mặt.
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 素食 对 身体 很 有益
- Món chay có lợi cho sức khỏe.
- 氯是 黄绿色 气体
- Clo là thể khí màu vàng lục.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 我们 要 提高 学生 的 整体素质
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.
- 身体素质 不可 忽视
- Tố chất cơ thể không thể xem thường.
- 两种 液体 颜色 不同
- Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.
- 水是 无色 透明 的 液体
- Nước là chất lỏng trong suốt không màu.
- 她 爱 穿 素色 衣服
- Cô ấy thích mặc quần áo màu đơn giản.
- 琥珀色 的 液体
- chất lỏng màu hổ phách.
- 茂是 无色 液体
- C5H6 là chất lỏng không màu.
- 汞 是 液体 金属元素
- Thủy ngân thuộc nguyên tố kim loại lỏng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 色素体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 色素体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
素›
色›