Từ hán việt: 【lô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lô). Ý nghĩa là: thuyền; tàu bè. Ví dụ : - 。 thuyền bè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thuyền; tàu bè

船头,也指船

Ví dụ:
  • - 舳舻 zhúlú

    - thuyền bè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 舳舻 zhúlú

    - thuyền bè.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 舻

Hình ảnh minh họa cho từ 舻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Lú , Lǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丨一フ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYS (竹卜卜尸)
    • Bảng mã:U+823B
    • Tần suất sử dụng:Thấp