Đọc nhanh: 舷墙 (huyền tường). Ý nghĩa là: Thành tàu.
Ý nghĩa của 舷墙 khi là Danh từ
✪ Thành tàu
1.舷墙是安装在露天甲板舷边的纵向垂直板材。其作用是保障人员安全,减少甲板上浪,防止甲板物品滚落海中。航船在每层甲板的两舷均应设置舷墙或栏杆,非自航船应在两舷设置活动栏杆或防滑板。其中拖、推船应设置内倾式舷墙。顶篷甲板上,若不是旅客和船员经常活动和工作的场所,可设置低栏杆或防滑板等安全保护设施。防滑板的高度应不小于50~70 mm。对于具有开敝泥舱的挖泥船和泥驳,在泥舱区则不应装设舷墙,应装设栏杆或防滑装置,但对石驳的石舱区不应装设栏杆,应装设舷墙。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舷墙
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 柏林墙 倒 了
- Bức tường berlin vừa đổ.
- 小猫 趴在 墙根 睡觉
- Con mèo nhỏ nằm sấp ở chân tường ngủ.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 一堵 墙
- Một bức tường.
- 一堵 围墙
- một bức tường vây quanh
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 那 堵墙 高约 三丈
- Bức tường đó cao khoảng ba trượng.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 这堵 墙壁 已经 刷新 了
- Bức tường này đã được đổi mới rồi.
- 我们 被 一堵 墙间 开 了
- Chúng tôi bị ngăn cách bởi một bức tường.
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舷墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舷墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
舷›