自装 zì zhuāng

Từ hán việt: 【tự trang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自装" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự trang). Ý nghĩa là: tự hành; tự động (vũ khí).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自装 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tự hành; tự động (vũ khí)

指某种武器能不用人工而具有自动装弹的能力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自装

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - 自动装置 zìdòngzhuāngzhì

    - thiết bị tự động; lắp đặt tự động

  • - 自动化 zìdònghuà 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị tự động hoá.

  • - yòng 草丛 cǎocóng 伪装 wěizhuāng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - yòng 伪装 wěizhuāng lái 保护 bǎohù 自己 zìjǐ

    - Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.

  • - 总是 zǒngshì 装逼 zhuāngbī 愿意 yuànyì 展示 zhǎnshì 自己 zìjǐ

    - Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.

  • - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • - 心里 xīnli 装满 zhuāngmǎn le 群众 qúnzhòng 惟独 wéidú 没有 méiyǒu 自己 zìjǐ

    - trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.

  • - 这辆 zhèliàng 自行车 zìxíngchē 需要 xūyào 组装 zǔzhuāng

    - Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.

  • - 自己 zìjǐ 装饰 zhuāngshì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy trang điểm cho mình thật đẹp.

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自装

Hình ảnh minh họa cho từ 自装

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao