Đọc nhanh: 自意 (tự ý). Ý nghĩa là: Làm theo điều mình nghĩ..
Ý nghĩa của 自意 khi là Động từ
✪ Làm theo điều mình nghĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自意
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 她 刻意 改变 了 自己 的 形象
- Cô ấy cố tình thay đổi hình ảnh của mình.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 随意 的 样子 很 自然
- Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.
- 他 表示 自己 的 意见
- Anh ấy nêu ra ý kiến của bình.
- 陈述 自己 的 意见
- Trình bày ý kiến của mình.
- 着意 耕耘 , 自有 收获
- chăm lo cày cấy, sẽ được thu hoạch.
- 你 要 注意 自我保健
- Bạn nên chú ý tự bảo vệ mình.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 这件 事 你 得 自己 拿主意
- Bạn phải tự quyết định về điều này.
- 究竟 去不去 , 你 自己 拿主意 吧
- rốt cuộc đi hay không đi, anh tự quyết định lấy.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 每 一种 教条 都 必定 自有 其 得意 之 时
- Mỗi tôn giáo đều có thời điểm tự hào của nó.
- 自由 发表意见
- tự do phát biểu ý kiến.
- 她 表达 了 自己 的 意见
- Cô ấy đã bày tỏ ý kiến của mình.
- 她 敢于 表达 自己 的 意见
- Cô ấy dám bày tỏ ý kiến của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm意›
自›