Đọc nhanh: 自决 (tự quyết). Ý nghĩa là: sự tự quyết; quyền tự quyết; tự quyết, tự sát; tự vẫn; tự tử; quyên sinh.
Ý nghĩa của 自决 khi là Động từ
✪ sự tự quyết; quyền tự quyết; tự quyết
不受外部强制而确定自己的行动或状态
✪ tự sát; tự vẫn; tự tử; quyên sinh
自杀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自决
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 他 决定 自首
- Anh ấy quyết định tự thú tội.
- 听 你 自己 决定 , 我 不 干涉
- Tùy bạn quyết định, tôi sẽ không can thiệp.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 自个 的 事 自己 解决
- Việc của mình tự mình giải quyết.
- 他 对 自己 的 决定 极端 自信
- Anh ấy cực kỳ tự tin vào quyết định của mình.
- 他 决定 自己 办学
- Anh ấy quyết định tự mở trường.
- 他 决定 独自 行动
- Anh ấy quyết định hành động một mình.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 他们 决定 自助 烧烤
- Họ quyết định tự nướng thịt.
- 我国 坚决 捍卫 自己 的 领域 主权
- Tổ quốc tôi kiên quyết bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
- 她 始终 不 改变 自己 的 决定
- Cô ấy luôn không thay đổi quyết định của mình.
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
- 成功 取决 自身 努力
- Thành công phụ thuộc vào sự cố gắng của bản thân.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 我 决定 自行处理
- Tôi quyết định tự mình xử lý.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 由于 受不了 良心 的 谴责 他 决定 去 警察局 自首
- Không thể chịu nổi cảm giác khiển trách của lương tâm, anh quyết định đến đầu thú tại đồn công an.
- 她 决定 范围 自己 的 时间
- Cô ấy quyết định kiểm soát thời gian của mình.
- 环境 再 艰苦 也 动摇 不了 这批 青年 征服 自然 的 决心
- Có gian khổ hơn nữa cũng không thể làm lung lay quyết tâm chinh phục thiên nhiên của thanh niên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
自›