Đọc nhanh: 腓肠肌 (phì trường cơ). Ý nghĩa là: bắp chân; bắp chuối.
Ý nghĩa của 腓肠肌 khi là Danh từ
✪ bắp chân; bắp chuối
胫骨后面的一块肌肉,扁平,在小腿后面形成隆起部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腓肠肌
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 肌肉 损伤
- cơ bắp bị tổn thương.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 我 的 肌肉 酸痛
- Cơ bắp của tôi đau nhức.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 这个 动作 能 帮助 舒展 肌肉
- Động tác này giúp giãn cơ.
- 联邦快递 寄来 的 意大利 烤肠
- A fumatore ở Brindisi FedEx me salami
- 铁石心肠
- lòng dạ sắt đá.
- 泰辣 的 食物 伤 肠胃
- Thức ăn quá cay có hại cho dạ dày.
- 香肠 儿
- xúc xích
- 肌肉疲劳
- mỏi cơ
- 回肠九转
- bụng dạ rối bời
- 内脏 内部 脏器 , 尤指 大 小肠 ; 内脏
- Nội tạng là các cơ quan bên trong cơ thể, đặc biệt là ruột non và ruột già; nội tạng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 游离 膈 肌
- Bóc tách xung quanh cơ hoành.
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 心肠好
- tốt bụng
- 在 跑步 前 最好 拉伸 下 肌肉
- Kéo căng cơ trước khi chạy là rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腓肠肌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腓肠肌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肌›
肠›
腓›