niào

Từ hán việt: 【niệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niệu). Ý nghĩa là: phân U-rê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phân U-rê

有机化合物,分子式CO (NH2) 2,无色结晶,溶于水,人尿中约含有2%可以用合成法制取,用做肥料、饲料,也用于制造炸药、塑料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脲

Hình ảnh minh họa cho từ 脲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niào
    • Âm hán việt: Niệu
    • Nét bút:ノフ一一フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BSE (月尸水)
    • Bảng mã:U+8132
    • Tần suất sử dụng:Thấp