脱垂 tuō chuí

Từ hán việt: 【thoát thuỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱垂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát thuỳ). Ý nghĩa là: sa xuống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱垂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱垂 khi là Động từ

sa xuống

prolapse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱垂

  • - 垂死挣扎 chuísǐzhēngzhá

    - giãy chết.

  • - 垂耳兔 chuíěrtù

    - Thỏ cụp tai

  • - 爸爸 bàba 耳朵 ěrduo 很大 hěndà 耳垂 ěrchuí féi xiàng 寺庙 sìmiào 佛像 fóxiàng de 耳朵 ěrduo

    - Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.

  • - 脱贫致富 tuōpínzhìfù

    - hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - de 头发 tóufà chuí dào 肩上 jiānshàng

    - Tóc cô ấy xõa xuống vai.

  • - méng nín 垂爱 chuíài 不胜感激 bùshènggǎnjī

    - Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

  • - 脱口而出 tuōkǒuérchū

    - buột miệng nói ra

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 他们 tāmen 摆脱 bǎituō le 蒙昧 méngmèi

    - Họ đã thoát khỏi mông muội.

  • - 动如脱兔 dòngrútuōtù ( 比喻 bǐyù 行动 xíngdòng 迅速 xùnsù xiàng 逃走 táozǒu de 兔子 tùzi 一样 yīyàng )

    - nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.

  • - 慢慢 mànmàn 摆脱 bǎituō le 贫穷 pínqióng

    - Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.

  • - 摆脱 bǎituō le 贫困 pínkùn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.

  • - 终于 zhōngyú 实现 shíxiàn le 脱贫致富 tuōpínzhìfù de 目标 mùbiāo

    - Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱垂

Hình ảnh minh họa cho từ 脱垂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱垂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét), sĩ 士 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:ノ一丨一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJTM (竹十廿一)
    • Bảng mã:U+5782
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao