Đọc nhanh: 脚路 (cước lộ). Ý nghĩa là: đường đi; con đường; lối đi.
Ý nghĩa của 脚路 khi là Danh từ
✪ đường đi; con đường; lối đi
门路;路子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚路
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 她 跷起 脚尖 走路
- Cô ấy đi nhón chân.
- 爷爷 跷 脚 走路 慢
- Ông tôi đi chậm vì què chân.
- 酒 喝 多 了 , 走起路来 两脚直 拌蒜
- uống rượu nhiều rồi thì bước đi cứ chân nam đá chân chiêu
- 他 走路 有点 跷 脚
- Anh ấy đi đường hơi khập khễnh.
- 脚木得 走不动 路
- Chân tê đến mức không đi nổi.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 这条 路 一直 延伸 到 山脚
- Con đường này kéo dài đến chân núi.
- 脚下 道路 有点 崴
- Con đường dưới chân hơi gập ghềnh.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 走路 不 小心 , 把 脚 给 崴 了
- Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm脚›
路›