脏腑 zàngfǔ

Từ hán việt: 【tạng phủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脏腑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạng phủ). Ý nghĩa là: tạng phủ; phủ tạng (Đông y gọi chung những cơ quan trong nội tạng con người. Tim, gan, lá lách, phổi, thận gọi là tạng, dạ dày, đại tràng, ruột non, bàng quang gọi là phủ.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脏腑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脏腑 khi là Danh từ

tạng phủ; phủ tạng (Đông y gọi chung những cơ quan trong nội tạng con người. Tim, gan, lá lách, phổi, thận gọi là tạng, dạ dày, đại tràng, ruột non, bàng quang gọi là phủ.)

中医对人体内部器官的总称心、肝、脾、肺、肾叫脏、胃、胆、 大肠、小肠、膀胱等叫腑

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏腑

  • - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 那个 nàgè 掸子 dǎnzi 很脏 hěnzāng

    - Cái chổi rất bẩn.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 注意 zhùyì 保护 bǎohù hǎo 脾脏 pízàng

    - Chú ý bảo vệ tốt lá lách.

  • - 香沁 xiāngqìn 肺腑 fèifǔ

    - mùi thơm thấm vào phế tạng.

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - 脾脏 pízàng de 作用 zuòyòng hěn 关键 guānjiàn

    - Chức năng của lá lách rất quan trọng.

  • - 肮脏交易 āngzāngjiāoyì

    - trò mua bán bẩn thỉu

  • - de 衣服 yīfú hěn 肮脏 āngzāng

    - Quần áo của anh ấy rất bẩn.

  • - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • - de 房间 fángjiān hěn 肮脏 āngzāng

    - Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.

  • - de 鞋子 xiézi hěn 肮脏 āngzāng

    - Giày của anh ấy rất bẩn.

  • - 地板 dìbǎn 看起来 kànqǐlai hěn 肮脏 āngzāng

    - Sàn nhà trông rất bẩn.

  • - 这些 zhèxiē 谎言 huǎngyán tài 肮脏 āngzāng le

    - Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.

  • - zhè tiáo 街道 jiēdào 非常 fēicháng 肮脏 āngzāng

    - Con đường này rất bẩn.

  • - 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ

    - lục phủ ngũ tạng

  • - 脏腑 zàngfǔ 调理 tiáolǐ 可以 kěyǐ 改善 gǎishàn 慢性病 mànxìngbìng

    - Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.

  • - de 五脏六腑 wǔzàngliùfǔ dōu 受损 shòusǔn le

    - Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.

  • - 切除 qiēchú de 脏器 zàngqì hòu hái néng 再生 zàishēng 一个 yígè

    - Bạn sẽ tái tạo các bộ phận của cơ quan nội tạng sau khi tôi loại bỏ chúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脏腑

Hình ảnh minh họa cho từ 脏腑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脏腑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phủ
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIOI (月戈人戈)
    • Bảng mã:U+8151
    • Tần suất sử dụng:Trung bình