肋脦 lē de

Từ hán việt: 【lặc _】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肋脦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lặc _). Ý nghĩa là: lôi thôi; lôi thôi lếch thếch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肋脦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肋脦 khi là Tính từ

lôi thôi; lôi thôi lếch thếch

(衣服) 不整洁,不利落

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肋脦

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 运动员 yùndòngyuán 肋骨 lèigǔ 断裂 duànliè

    - Vận động viên bị gãy xương sườn.

  • - 这一 zhèyī 撞伤 zhuàngshāng dào le

    - Cú va chạm này làm tổn thương xương sườn.

  • - chù bèi zhuàng le 一下 yīxià

    - Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.

  • - 肋条 lèitiáo ròu

    - món sườn.

  • - 专攻 zhuāngōng de 软肋 ruǎnlèi

    - Đi cho phần mềm dưới bụng!

  • - 医生 yīshēng shuō de 肋膜 lēmó 受伤 shòushāng le

    - Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.

  • - 肋骨 lèigǔ zhé le 休养 xiūyǎng

    - Xương sườn gãy cần nghỉ dưỡng.

  • - shàng hǎo de 波尔多 bōěrduō 红酒 hóngjiǔ shì de 软肋 ruǎnlèi

    - Tôi có một điểm yếu đối với một Bordeaux tốt.

  • - 肋边 lēbiān 有点 yǒudiǎn 舒服 shūfú

    - Cô ấy có chút không thoải mái ở phía bên ngực.

  • - de 肋侧 lēcè 隐隐作痛 yǐnyǐnzuòtòng

    - Phía bên ngực của tôi đau âm ỉ.

  • - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • - 现在 xiànzài jiāng 手指 shǒuzhǐ 正好 zhènghǎo huá dào 那个 nàgè 肋骨 lèigǔ 下方 xiàfāng

    - Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肋脦

Hình ảnh minh họa cho từ 肋脦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肋脦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn , Lē , Lè , Lèi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKS (月大尸)
    • Bảng mã:U+808B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình