Đọc nhanh: 脊肋 (tích lặc). Ý nghĩa là: xương sườn cong; xương sườn gồ.
Ý nghĩa của 脊肋 khi là Danh từ
✪ xương sườn cong; xương sườn gồ
标明穹隆脊的肋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊肋
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 屋脊
- nóc nhà.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 山脊
- sống núi; sườn núi.
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 运动员 肋骨 断裂
- Vận động viên bị gãy xương sườn.
- 我 喜欢 吃 糖醋 里脊
- Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.
- 晚餐 我 想 吃 糖醋 里脊
- Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.
- 餐厅 的 糖醋 里脊 特别 好吃
- Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.
- 这一 撞伤 到 了 肋
- Cú va chạm này làm tổn thương xương sườn.
- 他 肋 处 被 撞 了 一下
- Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.
- 肋条 肉
- món sườn.
- 专攻 他 的 软肋
- Đi cho phần mềm dưới bụng!
- 他 站 在 屋脊 上
- Anh ấy đứng trên mái nhà.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 书脊
- gáy sách.
- 医生 说 他 的 肋膜 受伤 了
- Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 她 得 了 脊柱 裂
- Cô ấy bị nứt đốt sống.
- 现在 将 手指 正好 滑 到 那个 肋骨 下方
- Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脊肋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脊肋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm肋›
脊›