脊肋 jí lē

Từ hán việt: 【tích lặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脊肋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích lặc). Ý nghĩa là: xương sườn cong; xương sườn gồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脊肋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脊肋 khi là Danh từ

xương sườn cong; xương sườn gồ

标明穹隆脊的肋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脊肋

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 屋脊 wūjǐ

    - nóc nhà.

  • - 山口 shānkǒu 隘口 àikǒu 两个 liǎnggè 山峰 shānfēng jiān de 通路 tōnglù 或者 huòzhě 山脊 shānjǐ shàng de 裂口 lièkǒu

    - Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.

  • - 山脊 shānjǐ

    - sống núi; sườn núi.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 运动员 yùndòngyuán 肋骨 lèigǔ 断裂 duànliè

    - Vận động viên bị gãy xương sườn.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Tôi thích ăn sườn xào chua ngọt.

  • - 晚餐 wǎncān xiǎng chī 糖醋 tángcù 里脊 lǐji

    - Bữa tối tôi muốn ăn sườn xào chua ngọt.

  • - 餐厅 cāntīng de 糖醋 tángcù 里脊 lǐji 特别 tèbié 好吃 hǎochī

    - Món sườn xào chua ngọt của nhà hàng này rất ngon.

  • - 这一 zhèyī 撞伤 zhuàngshāng dào le

    - Cú va chạm này làm tổn thương xương sườn.

  • - chù bèi zhuàng le 一下 yīxià

    - Anh ấy bị đập vào phía bên ngực một cái.

  • - 肋条 lèitiáo ròu

    - món sườn.

  • - 专攻 zhuāngōng de 软肋 ruǎnlèi

    - Đi cho phần mềm dưới bụng!

  • - zhàn zài 屋脊 wūjǐ shàng

    - Anh ấy đứng trên mái nhà.

  • - 久坐 jiǔzuò 损害 sǔnhài 脊椎 jǐzhuī 健康 jiànkāng

    - Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.

  • - 书脊 shūjǐ

    - gáy sách.

  • - 医生 yīshēng shuō de 肋膜 lēmó 受伤 shòushāng le

    - Bác sĩ nói màng phổi của anh ấy bị thương.

  • - néng 使 shǐ 脑脊髓 nǎojǐsuǐ 最后 zuìhòu 流入 liúrù 空腔 kōngqiāng

    - Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.

  • - le 脊柱 jǐzhù liè

    - Cô ấy bị nứt đốt sống.

  • - 现在 xiànzài jiāng 手指 shǒuzhǐ 正好 zhènghǎo huá dào 那个 nàgè 肋骨 lèigǔ 下方 xiàfāng

    - Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脊肋

Hình ảnh minh họa cho từ 脊肋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脊肋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+2 nét)
    • Pinyin: Jīn , Lē , Lè , Lèi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:ノフ一一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BKS (月大尸)
    • Bảng mã:U+808B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FCB (火金月)
    • Bảng mã:U+810A
    • Tần suất sử dụng:Cao