肇庆 zhàoqìng

Từ hán việt: 【triệu khánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肇庆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệu khánh). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Zhaoqing thuộc tỉnh Quảng Đông | 广 ở miền nam Trung Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肇庆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp tỉnh Zhaoqing thuộc tỉnh Quảng Đông 廣東省 | 广东省 ở miền nam Trung Quốc

Zhaoqing prefecture level city in Guangdong province 廣東省|广东省 [Guǎngdōngshěng] in south China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肇庆

  • - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • - 平安 píngān 吉庆 jíqìng

    - bình an may mắn.

  • - 国庆节 guóqìngjié yòng de 灯彩 dēngcǎi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng 就绪 jiùxù

    - đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 我们 wǒmen 分享 fēnxiǎng 喜庆 xǐqìng

    - Chúng tôi chia sẻ chuyện vui.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 今天 jīntiān shì 喜庆 xǐqìng de 日子 rìzi

    - Hôm nay là ngày vui.

  • - 大家 dàjiā 热烈 rèliè 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.

  • - 比赛 bǐsài 肇于 zhàoyú 八点 bādiǎn

    - Trận đấu bắt đầu lúc tám giờ.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 合家欢乐 héjiāhuānlè qìng 团圆 tuányuán

    - Cả nhà đoàn tụ vui vẻ.

  • - 越南 yuènán de 国庆节 guóqìngjié shì 九月 jiǔyuè 二日 èrrì

    - Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前后 qiánhòu

    - trước và sau lễ quốc khánh.

  • - 事故 shìgù 肇于 zhàoyú 醉酒 zuìjiǔ

    - Tai nạn do say rượu gây ra.

  • - 准备 zhǔnbèi 点燃 diǎnrán 鞭炮 biānpào 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen diǎn 蜡烛 làzhú 庆祝 qìngzhù 生日 shēngrì

    - Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.

  • - 国庆节 guóqìngjié 挂满 guàmǎn le 旗帜 qízhì

    - Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 庆祝 qìngzhù 节日 jiérì

    - Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.

  • - 我姓 wǒxìng zhào

    - Tôi họ Triệu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肇庆

Hình ảnh minh họa cho từ 肇庆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肇庆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Triệu
    • Nét bút:丶フ一ノノ一ノ丶フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLQ (竹大中手)
    • Bảng mã:U+8087
    • Tần suất sử dụng:Trung bình