Từ hán việt: 【duật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duật). Ý nghĩa là: trợ từ, dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, không có từ tương đương trong tiếng Việt., Bộ Duật (cây bút).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

trợ từ, dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, không có từ tương đương trong tiếng Việt.

古汉语助词,用在句首或句中

Bộ Duật (cây bút)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 聿

Hình ảnh minh họa cho từ 聿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duật
    • Nét bút:フ一一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LQ (中手)
    • Bảng mã:U+807F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình