Đọc nhanh: 聚饮 (tụ ẩm). Ý nghĩa là: gặp nhau để uống rượu xã giao.
Ý nghĩa của 聚饮 khi là Động từ
✪ gặp nhau để uống rượu xã giao
to meet for social drinking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚饮
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 他拉着 我 去 参加 聚会
- Anh ấy ép buộc tôi đi dự tiệc.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 啸聚山林
- kêu gọi nhau tập họp nơi rừng núi.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 我们 相聚 在 一起 分享 喜怒哀乐
- Chúng tôi quây quần bên nhau để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn.
- 爷爷 偶尔 饮酒 消愁
- Ông tôi thỉnh thoảng uống rượu giải sầu.
- 痛饮
- Ra sức uống; mặc sức uống
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 骨肉团聚
- anh em đoàn tụ
- 碳酸 饮料
- Đồ uống có gas
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 如饮 醍
- uống được chất tinh tuý cất trong sữa bò.
- 她 爱 饮 咖啡
- Cô ấy thích uống cà phê.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 希望 我们 爱情 有 聚有 散
- Hi vọng tình yêu của chúng ta có tan có hợp
- 朋友 聚会 饮酒 畅谈
- Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聚饮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聚饮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm聚›
饮›