翰墨 hànmò

Từ hán việt: 【hàn mặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翰墨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn mặc). Ý nghĩa là: văn chương; hội hoạ nghệ thuật; bút viết và mực; bút mực; bút nghiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翰墨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翰墨 khi là Danh từ

văn chương; hội hoạ nghệ thuật; bút viết và mực; bút mực; bút nghiên

笔和墨借指文章书画等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翰墨

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 翰林院 hànlínyuàn

    - viện hàn lâm

  • - 墨线 mòxiàn

    - nẩy mực

  • - 前往 qiánwǎng de 地方 dìfāng shì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu de 艾吉 àijí 伍德 wǔdé

    - Đi đến Mexico mới edgewood.

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 夏天 xiàtiān 我常 wǒcháng dài 墨镜 mòjìng

    - Mùa hè tôi hay đeo kính râm.

  • - 墨镜 mòjìng néng 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.

  • - 乌贼 wūzéi 一名 yīmíng 墨斗鱼 mòdǒuyú

    - Mực nang còn có tên khác là mực mai.

  • - 墨色 mòsè de 小狗 xiǎogǒu hěn 可爱 kěài

    - Chú chó nhỏ màu đen rất đáng yêu.

  • - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - 我会 wǒhuì 告知 gàozhī 约翰 yuēhàn · 塞巴斯蒂安 sāibāsīdìān · 巴赫 bāhè nín de 评价 píngjià

    - Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.

  • - 这种 zhèzhǒng 砚石 yànshí 细腻 xìnì 如玉 rúyù 发墨 fāmò kuài

    - loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.

  • - 蓝墨水 lánmòshuǐ

    - mực xanh.

  • - 红墨水 hóngmòshuǐ

    - mực đỏ.

  • - de 水墨 shuǐmò 山水 shānshuǐ 已达 yǐdá 化境 huàjìng

    - tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.

  • - 这卷 zhèjuǎn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Cuộn tranh thư họa này rất quý giá.

  • - 这幅 zhèfú 画用 huàyòng le dàn 墨色 mòsè

    - Bức tranh này sử dụng màu mực loãng.

  • - de 翰墨 hànmò hěn 精彩 jīngcǎi

    - Chữ viết của anh ấy rất đặc sắc.

  • - 月亮 yuèliang 升起 shēngqǐ zài 似的 shìde 夜空 yèkōng zhōng

    - Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翰墨

Hình ảnh minh họa cho từ 翰墨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翰墨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: Hàn
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOSM (十十人尸一)
    • Bảng mã:U+7FF0
    • Tần suất sử dụng:Cao