Từ hán việt: 【cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách). Ý nghĩa là: cuống lông vũ, cánh chim; cánh. Ví dụ : - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cuống lông vũ

鸟羽的茎状部分,中空透明

cánh chim; cánh

指鸟的翅膀

Ví dụ:
  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 振翮高飞 zhènhégāofēi

    - xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翮

Hình ảnh minh họa cho từ 翮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+10 nét)
    • Pinyin: Hé , Lì
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丶ノ一丨フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBSMM (一月尸一一)
    • Bảng mã:U+7FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp