翅席 chì xí

Từ hán việt: 【sí tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翅席" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sí tịch). Ý nghĩa là: món vi cá mập; tiệc sang trọng; tiệc lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翅席 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翅席 khi là Danh từ

món vi cá mập; tiệc sang trọng; tiệc lớn

有鱼翅等名贵采肴的奢侈宴席

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翅席

  • - 展翅高飞 zhǎnchìgāofēi

    - giương cánh bay cao

  • - 托病 tuōbìng 离席 líxí

    - vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 风筝 fēngzhēng de 翅膀 chìbǎng 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Cánh của con diều có màu sắc rực rỡ.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • - 全国 quánguó 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Toàn dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 国家 guójiā 主席 zhǔxí

    - Phó chủ tịch nước.

  • - 海鸥 hǎiōu zhe 翅膀 chìbǎng 直冲 zhíchōng 海空 hǎikōng

    - Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.

  • - 扶病 fúbìng 出席 chūxí

    - bị bệnh mà vẫn đến họp.

  • - kàn 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tôi thấy anh ta có chạy đằng trời.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 插翅难飞 chāchìnánfēi

    - Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 疲惫 píbèi de 士兵 shìbīng 席地 xídì 而眠 érmián

    - Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翅席

Hình ảnh minh họa cho từ 翅席

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翅席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+4 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨フ丶フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JESMM (十水尸一一)
    • Bảng mã:U+7FC5
    • Tần suất sử dụng:Cao