léi

Từ hán việt: 【luy.nuy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luy.nuy). Ý nghĩa là: gầy còm; gầy gò, mệt mỏi; mệt. Ví dụ : - 。 gầy gò ốm yếu.. - 。 mệt lả người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

gầy còm; gầy gò

Ví dụ:
  • - 羸弱 léiruò

    - gầy gò ốm yếu.

mệt mỏi; mệt

疲劳

Ví dụ:
  • - 羸惫 léibèi

    - mệt lả người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 羸惫 léibèi

    - mệt lả người.

  • - 羸弱 léiruò

    - gầy gò ốm yếu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羸

Hình ảnh minh họa cho từ 羸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+13 nét)
    • Pinyin: Léi , Lián
    • Âm hán việt: Luy , Nuy
    • Nét bút:丶一フ丨フ一ノフ一一丶ノ一一一丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBTN (卜口月廿弓)
    • Bảng mã:U+7FB8
    • Tần suất sử dụng:Thấp