Đọc nhanh: 羁押 (ki áp). Ý nghĩa là: giam giữ; bắt giữ; câu lưu; bắt trói.
Ý nghĩa của 羁押 khi là Động từ
✪ giam giữ; bắt giữ; câu lưu; bắt trói
拘留;拘押
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羁押
- 放荡不羁
- tự do phóng túng
- 无羁 之马
- con ngựa không dàm.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 他 浪荡 不羁 地玩
- Anh ấy chơi một cách thật thoải mái.
- 画 花押
- ký tên
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 放荡不羁
- buông tha, không ràng buộc gì.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 自立 摆脱 了 被 奴役 、 扣押 或 压迫 的 人 的 自由
- Tự lập là sự tự do của những người đã thoát khỏi sự nô dịch, bị giam giữ hoặc bị áp bức.
- 落拓不羁
- tự nhiên không gò bó.
- 我 忘记 押注 了
- Tôi đã quên đặt cược nó.
- 石头 押 住 了 小草
- Đá đè chặt lên cỏ rồi.
- 想 办法 赎回 抵押物
- Tìm cách chuộc lại vật thế chấp.
- 很 可能 要 办理 二次 抵押
- Có thể vay thế chấp thứ hai.
- 冲波 旧习惯 势力 的 羁绊
- xoá bỏ sự ràng buộc của các tập quán cũ.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羁押
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羁押 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
羁›