罄匮 qìng kuì

Từ hán việt: 【khánh quỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "罄匮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khánh quỹ). Ý nghĩa là: kiệt sức, sử dụng hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 罄匮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 罄匮 khi là Danh từ

kiệt sức

exhausted

sử dụng hết

used-up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罄匮

  • - 告罄 gàoqìng

    - hàng hoá bán hết sạch; của cải đã tiêu hết

  • - 存粮 cúnliáng 告罄 gàoqìng

    - kho lương đã cạn.

  • - 食物 shíwù 匮乏 kuìfá 引发 yǐnfā 饥荒 jīhuāng

    - Thiếu thực phẩm gây ra nạn đói.

  • - 资金 zījīn 匮乏 kuìfá 导致 dǎozhì 项目 xiàngmù 停滞 tíngzhì

    - Thiếu vốn khiến dự án đình trệ.

  • - 决赛 juésài 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng

    - Vé trận chung kết đã bán hết.

  • - 不虞匮乏 bùyúkuìfá

    - không ngại thiếu thốn

  • - 这个 zhègè 题目 tímù 资料 zīliào 匮乏 kuìfá

    - Có rất ít thông tin về chủ đề này.

  • - 知识 zhīshí 匮乏 kuìfá 使 shǐ 困扰 kùnrǎo

    - Thiếu kiến thức khiến anh ấy khổ sở.

  • - 罄其所有 qìngqísuǒyǒu

    - hết sạch.

  • - 球赛 qiúsài de 门票 ménpiào 已经 yǐjīng 售罄 shòuqìng le

    - Vé trận bóng đã bán hết.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 罄匮

Hình ảnh minh họa cho từ 罄匮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罄匮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+9 nét)
    • Pinyin: Guì , Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMO (尸中一人)
    • Bảng mã:U+532E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+11 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khánh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノノフフ丶ノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GEOJU (土水人十山)
    • Bảng mã:U+7F44
    • Tần suất sử dụng:Thấp