huán

Từ hán việt: 【hoán.hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán.hoàn). Ý nghĩa là: thòng lòng, thắt cổ tự tử; treo cổ chết. Ví dụ : - ()。 thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử. - treo cổ tự tử

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thòng lòng

绳索的套子

Ví dụ:
  • - 投缳 tóuhuán ( 上吊 shàngdiào )

    - thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử

thắt cổ tự tử; treo cổ chết

绞杀

Ví dụ:
  • - huán shǒu

    - treo cổ tự tử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - huán shǒu

    - treo cổ tự tử

  • - 投缳 tóuhuán ( 上吊 shàngdiào )

    - thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缳

Hình ảnh minh họa cho từ 缳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Huán , Huàn
    • Âm hán việt: Hoàn , Hoán
    • Nét bút:フフ一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMWLV (女一田中女)
    • Bảng mã:U+7F33
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp