zhěn

Từ hán việt: 【chẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chẩn). Ý nghĩa là: tinh tế; tỉ mỉ. Ví dụ : - kỹ càng; tỉ mỉ; đến nơi đến chốn; đâu ra đó

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tinh tế; tỉ mỉ

细致

Ví dụ:
  • - 缜密 zhěnmì

    - kỹ càng; tỉ mỉ; đến nơi đến chốn; đâu ra đó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文思 wénsī 缜密 zhěnmì

    - cấu tứ chặt chẽ tỉ mỉ.

  • - 缜密 zhěnmì de 分折 fēnzhé

    - phân tích tỉ mỉ

  • - 缜密 zhěnmì

    - kỹ càng; tỉ mỉ; đến nơi đến chốn; đâu ra đó

  • - 事先 shìxiān 经过 jīngguò le 缜密 zhěnmì de 研究 yánjiū

    - trước đó đã trải qua sự nghiên cứu kỹ càng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缜

Hình ảnh minh họa cho từ 缜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Zhēn , Zhěn
    • Âm hán việt: Chẩn
    • Nét bút:フフ一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJBC (女一十月金)
    • Bảng mã:U+7F1C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình