mǐn

Từ hán việt: 【mẫn.mân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mẫn.mân). Ý nghĩa là: ngang ngược; ngang tàng, cố sức; ráng; gắng sức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ngang ngược; ngang tàng

强横;顽悍

cố sức; ráng; gắng sức

勉力

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 暋

Hình ảnh minh họa cho từ 暋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: Mín , Mǐn
    • Âm hán việt: Mân , Mẫn
    • Nét bút:フ一フ一フノ一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RKA (口大日)
    • Bảng mã:U+668B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp