Đọc nhanh: 编派 (biên phái). Ý nghĩa là: bịa đặt; bôi nhọ (phóng đại hoặc bịa đặt khuyết điểm hay quá khứ người khác).
Ý nghĩa của 编派 khi là Động từ
✪ bịa đặt; bôi nhọ (phóng đại hoặc bịa đặt khuyết điểm hay quá khứ người khác)
夸大或捏造别人的缺点或过失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编派
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 编者按
- Lời toà soạn
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
编›