Hán tự: 缄
Đọc nhanh: 缄 (giam). Ý nghĩa là: niêm phong; phong bố (thường dùng sau họ tên người gởi thư trên phong bì). Ví dụ : - 王缄。 Vương niêm phong (gởi).. - 上海刘缄。 Lưu ở Thượng Hải (gởi).
Ý nghĩa của 缄 khi là Động từ
✪ niêm phong; phong bố (thường dùng sau họ tên người gởi thư trên phong bì)
封闭 (常用在信封上寄信人姓名后)
- 王缄
- Vương niêm phong (gởi).
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缄
- 王缄
- Vương niêm phong (gởi).
- 他们 都 怕 直言 贾祸 所以 缄口不言
- Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.
- 大家 都 发誓 对 所 发生 的 事 缄口不言
- Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
Hình ảnh minh họa cho từ 缄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缄›