jiān

Từ hán việt: 【giam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giam). Ý nghĩa là: niêm phong; phong bố (thường dùng sau họ tên người gởi thư trên phong bì). Ví dụ : - 。 Vương niêm phong (gởi).. - 。 Lưu ở Thượng Hải (gởi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

niêm phong; phong bố (thường dùng sau họ tên người gởi thư trên phong bì)

封闭 (常用在信封上寄信人姓名后)

Ví dụ:
  • - 王缄 wángjiān

    - Vương niêm phong (gởi).

  • - 上海 shànghǎi 刘缄 liújiān

    - Lưu ở Thượng Hải (gởi).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 王缄 wángjiān

    - Vương niêm phong (gởi).

  • - 他们 tāmen dōu 直言 zhíyán 贾祸 gǔhuò 所以 suǒyǐ 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Họ đều sợ sự thật mất lòng cho nên không nói không rằng.

  • - 大家 dàjiā dōu 发誓 fāshì duì suǒ 发生 fāshēng de shì 缄口不言 jiānkǒubùyán

    - Mọi người đều hứa im lặng không nói sự việc đã xảy ra.

  • - 上海 shànghǎi 刘缄 liújiān

    - Lưu ở Thượng Hải (gởi).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缄

Hình ảnh minh họa cho từ 缄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Giam
    • Nét bút:フフ一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIHR (女一戈竹口)
    • Bảng mã:U+7F04
    • Tần suất sử dụng:Trung bình