Đọc nhanh: 绥靖 (tuy tĩnh). Ý nghĩa là: bình định.
Ý nghĩa của 绥靖 khi là Động từ
✪ bình định
安抚,使保持地方平静过去反动政府常用'绥靖'字样掩饰它镇压人民的残暴统治
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绥靖
- 我愿 你家 人绥安
- Tôi mong gia đình bạn bình an.
- 现在 的 社会 很 安靖
- Xã hội bây giờ rất yên ổn.
- 祝你们 生活 绥安
- Chúc các bạn cuộc sống bình yên.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 他 被 派 去 靖边 , 守护 国土
- Anh ấy được cử đi dẹp yên biên giới, bảo vệ lãnh thổ.
- 医生 在 绥 病人
- Bác sĩ đang an ủi bệnh nhân.
- 这个 地区 一直 是 很 宁靖 的
- Khu vực này luôn rất bình yên.
- 祝您 一切 绥好
- Chúc bạn mọi điều tốt lành.
- 他 在 绥 小孩
- Anh ấy đang động viên đứa trẻ.
- 她 用 话语 绥 我
- Cô ấy dùng lời nói để trấn an tôi.
- 我 姓靖
- Tôi họ Tịnh.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绥靖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绥靖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绥›
靖›