经期 jīngqí

Từ hán việt: 【kinh kì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh kì). Ý nghĩa là: thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh; có kinh; kinh kỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经期 khi là Danh từ

thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh; có kinh; kinh kỳ

妇女行经的时间,每次约为三天至五天

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经期

  • - 长期 chángqī 失眠 shīmián ràng 神经衰弱 shénjīngshuāiruò

    - Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.

  • - 大楼 dàlóu 已经 yǐjīng 按期 ànqī 封顶 fēngdǐng

    - toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.

  • - 这个 zhègè 刊物 kānwù 已经 yǐjīng 出版 chūbǎn le 十几 shíjǐ

    - Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.

  • - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • - de 医生 yīshēng 资格证书 zīgézhèngshū 已经 yǐjīng 过期 guòqī

    - Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.

  • - 这些 zhèxiē 面包 miànbāo 已经 yǐjīng guò le 保质期 bǎozhìqī

    - Mấy cái bánh mì này đã hết hạn sử dụng.

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • - de 经期 jīngqī 不太 bùtài 规律 guīlǜ

    - Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī nín de 电脑 diànnǎo 已经 yǐjīng 超过 chāoguò 保修期限 bǎoxiūqīxiàn le

    - rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.

  • - 新一轮 xīnyīlún 经济周期 jīngjìzhōuqī 启动 qǐdòng 伟大 wěidà 事物 shìwù 应运而生 yìngyùnérshēng 自然而然 zìránérrán

    - Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 经历 jīnglì 过渡时期 guòdùshíqī

    - Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.

  • - 起源于 qǐyuányú 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 时期 shíqī

    - Từ cuộc Đại suy thoái.

  • - zhè 学期 xuéqī 已经 yǐjīng 迟到 chídào 三次 sāncì le

    - Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.

  • - de 签证 qiānzhèng 已经 yǐjīng 过期 guòqī le

    - Visa của bạn đã hết thời hạn.

  • - zhè 已经 yǐjīng shì 田纳西州 tiánnàxīzhōu zhè 星期 xīngqī de 第三 dìsān le

    - Đây là chuyến thứ ba trong tuần này ở Tennessee.

  • - 经过 jīngguò 两个 liǎnggè 星期 xīngqī de 练习 liànxí 学会 xuéhuì le 游泳 yóuyǒng

    - Trải qua hai tuần luyện tập, tôi đã biết bơi.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 运行 yùnxíng le 期年 jīnián

    - Dự án này đã hoạt động tròn một năm rồi.

  • - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 磨合期 móhéqī

    - Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.

  • - 创业 chuàngyè 初期 chūqī 经常 jīngcháng 碰壁 pèngbì

    - Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经期

Hình ảnh minh họa cho từ 经期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao