Đọc nhanh: 经期 (kinh kì). Ý nghĩa là: thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh; có kinh; kinh kỳ.
Ý nghĩa của 经期 khi là Danh từ
✪ thời gian hành kinh; thời kỳ hành kinh; có kinh; kinh kỳ
妇女行经的时间,每次约为三天至五天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经期
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 大楼 已经 按期 封顶
- toà nhà đã hoàn thành phần đỉnh đúng hạn.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 下学期 的 班次 已经 确定 了
- Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.
- 他 的 医生 资格证书 已经 过期
- Chứng chỉ bác sĩ của anh ấy đã hết hạn.
- 这些 面包 已经 过 了 保质期
- Mấy cái bánh mì này đã hết hạn sử dụng.
- 在 经济 萧条 期间 , 银行 很 可能 倒闭
- Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.
- 原材料 已经 不差什么 了 , 只是 开工日期 还 没 确定
- nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công
- 她 的 经期 不太 规律
- Kỳ kinh nguyệt của cô ấy không đều.
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 新一轮 经济周期 启动 , 伟大 事物 应运而生 自然而然
- Với sự bắt đầu của một chu kỳ kinh tế mới, những điều tuyệt vời đã theo thời đại mà ra đời.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 起源于 经济 大 萧条 时期
- Từ cuộc Đại suy thoái.
- 这 学期 你 已经 迟到 三次 了
- Bạn đi trễ ba lần trong học kỳ này.
- 你 的 签证 已经 过期 了
- Visa của bạn đã hết thời hạn.
- 这 已经 是 田纳西州 这 星期 的 第三 起 了
- Đây là chuyến thứ ba trong tuần này ở Tennessee.
- 经过 两个 星期 的 练习 , 我 学会 了 游泳
- Trải qua hai tuần luyện tập, tôi đã biết bơi.
- 这个 项目 已经 运行 了 期年
- Dự án này đã hoạt động tròn một năm rồi.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm期›
经›