Đọc nhanh: 纵贯 (tung quán). Ý nghĩa là: từ nam chí bắc.
Ý nghĩa của 纵贯 khi là Động từ
✪ từ nam chí bắc
笔直通过去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵贯
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 纵情 欢乐
- tràn trề niềm vui; tha hồ vui vẻ.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 四路纵队
- bốn cánh quân
- 她 籍贯 在 四川 成都
- Quê của anh ấy ở Thành Đô, Tứ Xuyên.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 纵身 上马
- nhảy lên ngựa
- 衣服 压纵 了
- Quần áo bị đè nhăn nheo rồi.
- 纵火犯
- kẻ phóng hoả
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 纵深 战
- đánh thọc sâu
- 纵向 联系
- liên hệ thẳng
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 娇纵 孩子 , 不是 爱 他 而是 害 他
- nuông chiều trẻ con, không phải là thương nó mà là hại nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵贯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纵›
贯›