Từ hán việt: 【hột】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hột). Ý nghĩa là: cục; nút; gút; vướng mắc. Ví dụ : - 线 gút sợi. - vướng mắc tư tưởng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cục; nút; gút; vướng mắc

纥繨, 同''疙瘩''2.,多用于纱、线、织物等

Ví dụ:
  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 包袱 bāofu

    - vướng mắc tư tưởng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 线纥 xiàngē

    - gút sợi

  • - 包袱 bāofu

    - vướng mắc tư tưởng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纥

Hình ảnh minh họa cho từ 纥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gē , Hé
    • Âm hán việt: Hột
    • Nét bút:フフ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMON (女一人弓)
    • Bảng mã:U+7EA5
    • Tần suất sử dụng:Thấp