Đọc nhanh: 纤芯 (tiêm tâm). Ý nghĩa là: lõi (của một sợi).
Ý nghĩa của 纤芯 khi là Danh từ
✪ lõi (của một sợi)
core (of a fiber)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纤芯
- 拉纤
- kéo thuyền.
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 纤微
- bé nhỏ
- 花蕊 是 花朵 芯部
- Nhị hoa là phần tâm của hoa.
- 笔画 纤细
- nét vẽ mảnh
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
- 合成纤维
- sợi tổng hợp.
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 十指 纤纤
- mười ngón tay thon thon (ngón tay của người con gái đẹp).
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 她 的 臂 十分 纤细
- Cánh tay của cô ấy rất mảnh mai.
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 这 灯芯 燃烧 良好
- Sợi tim đèn này cháy tốt.
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 灯芯 的 芯 很 细
- Lõi của đèn cầy rất mảnh.
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 肖恩 身上 的 弹孔 发现 的 纤维 是 牛仔布
- Sợi trong vết thương do mảnh đạn của Shane là vải denim.
- 这支 铅笔 的 铅芯 很软
- Ruột chì của cây bút chì này rất mềm.
- 铅笔芯 很 容易 断
- Ngồi của bút chì rất dễ gãy.
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纤芯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纤芯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm纤›
芯›