zhòu

Từ hán việt: 【trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trụ). Ý nghĩa là: dây da; dây vải, vua Trụ (tương truyền là một bạo chúa). Ví dụ : - nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây da; dây vải

后鞧

vua Trụ (tương truyền là một bạo chúa)

商 (殷) 朝末代君主,相传是个暴君

Ví dụ:
  • - 助纣为虐 zhùzhòuwéinüè

    - nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 助纣为虐 zhùzhòuwéinüè

    - nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纣

Hình ảnh minh họa cho từ 纣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:フフ一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMDI (女一木戈)
    • Bảng mã:U+7EA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình