Đọc nhanh: 紫貂 (tử điêu). Ý nghĩa là: chồn tía; chồn đen.
Ý nghĩa của 紫貂 khi là Danh từ
✪ chồn tía; chồn đen
貂的一种,比猫略小,耳朵略呈三角形,毛棕褐色能爬树,吃野兔、野鼠或鸟类,有时也吃野菜、野果和鱼毛皮珍贵,是中国东北特产之一也叫黑貂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫貂
- 紫 花布 ( 一种 粗布 )
- vải nâu non
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 貂皮 , 狐皮 都 是 极 贵重 的 皮毛
- da điêu, da cáo đều là những thứ da cực kì quý giá.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 她 喜欢 艳丽 的 紫色
- Cô ấy thích màu tím rực rỡ.
- 她 戴 着 带有 貂皮 的 披肩
- 她 đang mặc chiếc áo khoác có lớp lông chồn.
- 紫外 線 可導致 皮膚癌
- Tia cực tím có thể gây ung thư da.
- 紫 藤椅 坐 着 舒适
- Ghế làm bằng mây ngồi rất thoải mái.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 紫外线 能 杀毒
- Tia UV có thể tiêu diệt vi khuẩn.
- 这片 云 呈现 淡紫色
- Đám mây này có màu tím nhạt.
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 紫砂 仿古 陶器
- đồ gốm giả cổ Tử Sa.
- 紫癜
- hắc lào
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 紫禁城 又 被 称为 故宫
- Tử Cấm Thành còn được gọi là Cố Cung.
- 紫 赯脸
- tím mặt
- 我 看见 一只 水貂
- Tôi nhìn thấy một con chồn nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紫貂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫貂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紫›
貂›