紫水晶 zǐ shuǐjīng

Từ hán việt: 【tử thuỷ tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "紫水晶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử thuỷ tinh). Ý nghĩa là: thạch anh tím.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 紫水晶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 紫水晶 khi là Danh từ

thạch anh tím

amethyst

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫水晶

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ tòu le 毛巾 máojīn

    - Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 荷叶 héyè shàng gǔn zhe 亮晶晶 liàngjīngjīng de 水珠 shuǐzhū

    - Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.

  • - 水晶 shuǐjīng 通体 tōngtǐ 透明 tòumíng

    - thuỷ tinh trong suốt.

  • - 基质 jīzhì mài 石嵌 shíqiàn yǒu 化石 huàshí huò 水晶 shuǐjīng de 固体 gùtǐ 物质 wùzhì

    - Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.

  • - ràng 水晶球 shuǐjīngqiú

    - Bạn hỏi quả cầu pha lê

  • - de 心灵 xīnlíng jiù xiàng 纯粹 chúncuì de 水晶 shuǐjīng

    - Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 紫苏叶 zǐsūyè 泡水 pàoshuǐ 对于 duìyú 风寒 fēnghán 感冒 gǎnmào

    - Ngâm lá tía tô trong nước rất tốt cho bệnh cảm cúm

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 紫水晶

Hình ảnh minh họa cho từ 紫水晶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紫水晶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AAA (日日日)
    • Bảng mã:U+6676
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPVIF (卜心女戈火)
    • Bảng mã:U+7D2B
    • Tần suất sử dụng:Cao